Bộ Tài chính công bố giá sữa đã kê khai trước khi áp dụng biện pháp BOG
Bộ Tài chính vừa công khai bảng giá bán buôn (đã bao gồm VAT) đã kê khai của 25 sản phẩm sữa trong danh mục áp giá trần trước khi Bộ ban hành Quyết định 1079/QĐ-BTC. Bảng giá này giúp các cơ quan, tổ chức tham khảo khi xác định giá bán buôn tối đa cho các sản phẩm còn lại.

Theo Bảng giá này, có thể thấy giá các mặt hàng sữa đã được điều chỉnh giảm khá mạnh so với bảng giá kê khai trước đó.
Theo đó, 5 sản phẩm của Vinamilk trước và sau áp giá tối đa chênh lệch từ gần 18 nghìn đến 84,7 nghìn đồng/hộp tùy loại. Tương tự, 5 sản phẩm Friso (nhà phân phối Friesland Campina Việt Nam) có giá chênh lệch từ 47,6 nghìn đến 127 nghìn đồng/hộp; 5 sản phẩm của hãng Nestlé có giá chênh lệch từ 37 - 92 nghìn đồng/hộp; 5 sản phẩm của Mead Johnson chênh lệch từ 39 nghìn đến hơn 157 nghìn đồng/hộp; và 5 sản phẩm của Abbott (nhà phân phối Công ty 3A) chênh lệch từ 41 nghìn đến 140 nghìn đồng/hộp.
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN ĐÃ KÊ KHAI ĐỐI VỚI 25 SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI TRƯỚC KHI BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1079/QĐ-BTC NGÀY 20/5/2014 VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI
Đơn vị tính: đồng/lon (hộp) |
|||
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá bán buôn đã kê khai (đã bao gồm VAT) |
1 |
IMP FRISOLAC GOLD 1 400g |
Lon (hộp) |
243.625 |
2 |
IMP FRISOLAC GOLD 1 900g |
Lon (hộp) |
497.667 |
3 |
IMP FRISOLAC GOLD 2 900g |
Lon (hộp) |
492.167 |
4 |
IMP FRISO GOLD 3 900g |
Lon (hộp) |
452.917 |
5 |
IMP FRISO GOLD 3 1.500g |
Lon (hộp) |
677.000 |
6 |
NAN Pro 3 LEB047 Tin 900g VN |
Lon (hộp) |
425.900 |
7 |
NAN 2 BL InfMPwdr LEB011A-2 800g VN |
Lon (hộp) |
393.500 |
8 |
NAN 1 BL NWB019-4-S 800g VN |
Lon (hộp) |
412.000 |
9 |
LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB105 900gVN |
Lon (hộp) |
305.600 |
10 |
NAN 2 BLInfMPwdr LEB011A-2 400g N5 VN |
Lon (hộp) |
220.400 |
11 |
Enfagrow A+ 3 vanilla 1.800g |
Lon (hộp) |
720.368 |
12 |
Enfagrow A+ 3 vanilla 900g |
Lon (hộp) |
394.801 |
13 |
Enfamil A+ 2 900g |
Lon (hộp) |
438.152 |
14 |
Enfamil A+ 1 900g |
Lon (hộp) |
460.306 |
15 |
Enfamil A+ 1 400g |
Lon (hộp) |
226.017 |
16 |
Abbott Grow 3 900g |
Lon (hộp) |
299.000 |
17 |
Grow G-Power vanilla 900g |
Lon (hộp) |
420.000 |
18 |
Similac GainPlus IQ 900g (với Intelli-Pro) |
Lon (hộp) |
488.000 |
19 |
Similac GainPlus IQ 1,7kg (với Intelli-Pro) |
Lon (hộp) |
832.000 |
20 |
Grow G-Power vanilla 1,7kg |
Lon (hộp) |
713.000 |
21 |
SP Dielac Alpha 123 HT 900g |
Lon (hộp) |
207.999 |
22 |
SP Dielac Alpha Step 2 HT 900g |
Lon (hộp) |
230.989 |
23 |
SP Dielac Alpha 123 HG 400g |
Lon (hộp) |
89.991 |
24 |
SP Dielac Pedia 1+ HT 900g |
Lon (hộp) |
362.791 |
25 |
SP Dielac Alpha Step 1 HT 900g |
Lon (hộp) |
234.993 |
Ghi chú: - Mức giá từ số thứ tự 1 đến 20 là mức giá bán buôn của các Doanh nghiệp đã kê khai tại Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính. - Mức giá từ số thứ tự 21 đến 25 là mức giá bán buôn của Doanh nghiệp đã kê khai giá với Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh - Để tính toán giá bán buôn tối đa của các sản phẩm sữa còn lại, cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân tham khảo thêm các nguồn thông tin thị trường khác để so sánh tương quan về giá giữa 25 sản phẩm sữa đã được công bố giá tối đa và sản phẩm sữa cần xác định giá tối đa. |