Bảng giá tính lệ phí trước bạ mới tại Kon Tum
Ủy ban nhân tỉnh Kon Tum vừa ban hành Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Quyết định sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký (ngày 09 tháng 03 năm 2015).
Danh mục sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy
STT |
LOẠI XE MÁY |
ĐƠN GIÁ |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
SYM ATTILA VICTORIA VTH |
22.0 |
|
2 |
SYM ATTILA VICTORIA VTJ |
20.0 |
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
HONDA |
|
|
1 |
HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE 063 |
38.1 |
|
2 |
MSX 125 cc |
57.1 |
|
3 |
JF58 VISION |
28.5 |
|
4 |
JA36 13 BLADE (D) |
17.2 |
|
5 |
JA36 BLADE |
18.1 |
|
6 |
JA36 BLADE (C) |
19.6 |
|
|
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 |
40.0 |
|
2 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FCA |
19.3 |
|
3 |
YAMAHA EXCITER 2ND1 RC |
42.3 |
|
4 |
YAMAHA EXCITER 2ND1 GP |
42.8 |
|
5 |
YAMAHA JUPITER FI-1PB8 |
28.03 |
|
6 |
YAMAHA NOUVO SX 2XC1 STD |
32.4 |
|
7 |
YAMAHA NOUVO SX 2XC1 RC |
34.1 |
|
8 |
YAMAHA NOUVO SX 2XC1 GP |
34.6 |
|
|
CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 |
PIAGGIO Vespa GTS 125 3Vie-310 |
74.0 |
|
2 |
PIAGGIO Vespa Sprint 125 3Vie-111 |
66.0 |
|
3 |
Xmen Sport |
4.5 |
|
4 |
VIETTHAI (ELYZA) |
4.5 |
(T.H)

Đến năm 2023: Nợ công chiếm khoảng 48,1% GDP

Bộ Tài chính gia hạn 29 khoản phí, lệ phí tháo gỡ khó khăn do dịch Covid - 19

Ngày 23/12/2020: Huy động hơn 12.000 tỷ đồng từ đấu thầu trái phiếu

Năm 2020, KBNN tích hợp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng DVCQG vượt yêu cầu
