Công bố giá sữa đăng ký bán buôn của 4 DN
Cục trưởng Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính vừa ký thông báo số 395/TB-BTC ngày 10/6 về mức giá bán buôn tối đa và giá đăng ký đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi của 4 công ty thực hiện đăng ký giá tại Bộ Tài chính.

Thông báo nhằm thực hiện Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ Tài chính về áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi và Công văn số 6544/BTC-QLG ngày 20-5-2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện.
Theo đó, Bộ Tài chính đã công khai mức giá bán buôn tối đa và giá đăng ký của 4 Công ty thực hiện đăng ký giá tại Bộ Tài chính. Đó là: Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition Việt Nam; Công ty Dinh dưỡng 3A Việt Nam; Công ty TNHH Nestle Việt Nam; Công ty Friesland Campina Việt Nam.
Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, cùng với việc công khai thực hiện mức giá bán buôn tối đa sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi từ 11/6; đối với giá bán lẻ tối đa của mặt hàng này, các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, kinh doanh sẽ phải đăng ký với cơ quan quản lý giá và chính thức có hiệu lực từ ngày 21/6 tới.
Mức giá bán buôn tối đa và giá đăng ký có hiệu lực thực hiện từ ngày 11/6/2014.
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH MEAD JOHNSON NUTRITION VIỆT NAM |
|||||
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng/hộp |
STT |
Tên sản phẩm |
Trọng lượng |
Đơn vị tính |
Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) |
Giá đăng ký bán buôn (đã bao gồm VAT) |
1 |
Enfamil A+ 1 |
400g |
Hộp thiếc |
187.000 |
187.000 |
2 |
Enfamil A+ 1 |
900g |
Hộp thiếc |
381.000 |
381.000 |
3 |
Enfamil A+ 2 |
900g |
Hộp thiếc |
363.000 |
363.000 |
4 |
Enfagrow A+ 3 |
900g |
Hộp thiếc |
309.000 |
309.000 |
5 |
Enfagrow A+ 3 |
1800g |
Hộp thiếc |
563.000 |
563.000 |
6 |
Enfalac Premature Formula |
400g |
Hộp thiếc |
188.300 |
188.265 |
7 |
Enfalac Lactose Free |
400g |
Hộp thiếc |
169.800 |
169.741 |
8 |
Enfalac A+ Gentle Care |
352g |
Hộp thiếc |
217.000 |
216.964 |
9 |
Pregestimil |
400g |
Hộp thiếc |
229.900 |
229.790 |
10 |
Nutramigen |
400g |
Hộp thiếc |
257.500 |
257.323 |
11 |
Enfamil A + 2 |
400g |
Hộp thiếc |
191.200 |
191.125 |
12 |
Enfagrow A+ 3 |
400g |
Hộp thiếc |
171.500 |
171.424 |
13 |
Enfagrow A+ 3 |
650g |
Hộp giấy |
230.700 |
230.681 |
14 |
Enfagrow A+ 4 |
400g |
Hộp thiếc |
145.500 |
145.497 |
15 |
Enfagrow A+ 4 |
650g |
Hộp giấy |
196.700 |
196.647 |
16 |
Enfagrow A+ 4 |
900g |
Hộp thiếc |
295.000 |
294.921 |
17 |
Enfamil A + 1 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
225.600 |
225.599 |
18 |
Enfamil A + 1 360° Brain Plus |
900g |
Hộp thiếc |
468.000 |
467.951 |
19 |
Enfamil A + 2 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
216.400 |
216.337 |
20 |
Enfamil A + 2 360° Brain Plus |
900g |
Hộp thiếc |
445.400 |
445.324 |
21 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
194.300 |
194.238 |
22 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
650g |
Hộp giấy |
261.500 |
261.415 |
23 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
900g |
Hộp thiếc |
394.100 |
394.086 |
24 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
1800g |
Hộp thiếc |
718.900 |
699.435 |
25 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
164.900 |
164.835 |
26 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
650g |
Hộp giấy |
222.800 |
222.750 |
27 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
900g |
Hộp thiếc |
334.300 |
334.213 |
28 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
1800g |
Hộp thiếc |
609.400 |
609.356 |
29 |
Enfamil A+ Lactosefree 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
212.300 |
212.146 |
30 |
Enfamil A+ Gentle Care 360° Brain Plus |
400g |
Hộp thiếc |
248.500 |
248.325 |
31 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
180 ml |
Hộp giấy |
15.470 |
15.466 |
32 |
Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus |
180 ml |
Hộp giấy |
15.470 |
15.466 |
33 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
180 ml |
Hộp giấy |
15.470 |
15.466 |
34 |
Enfagrow A+ 4 360° Brain Plus |
180 ml |
Hộp giấy |
15.470 |
15.466 |
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH NESTLE VIỆT NAM :
STT |
Tên sản phẩm sữa |
Trọng lượng |
Đơn vị tính |
Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) |
Giá đăng ký bán buôn (Đã bao gồm VAT) |
|
Bán ra thị trường |
Bán cho bệnh viện |
|||||
1 |
NAN Pro 3 LEB047 Tin VN |
900 g |
Hộp thiếc |
334.000 |
334.000 |
|
2 |
NAN 2 BL InfMPwdr LEB011A-2 VN |
800 g |
Hộp thiếc |
328.000 |
328.000 |
|
3 |
NAN 1 BL NWB019-4-S VN |
800 g |
Hộp thiếc |
323.000 |
323.000 |
|
4 |
LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB105 |
900 g |
Hộp thiếc |
226.000 |
226.000 |
|
5 |
NAN 2 BLInfMPwdr LEB011A-2 N5 VN |
400 g |
Hộp thiếc |
183.000 |
183.000 |
|
6 |
NAN PRO 1 BL NWB019-4-S VN |
400g |
Hộp thiếc |
182.903 |
182.903 |
|
7 |
NAN Kid 4 LNFB003 Tin VN |
900g |
Hộp thiếc |
324.166 |
324.166 |
|
8 |
PRE NAN B NW026-1 S VN |
400g |
Hộp thiếc |
199.884 |
199.884 |
179.896 |
9 |
NAN AL 110 DS082-4 VN |
400g |
Hộp thiếc |
162.041 |
162.041 |
|
10 |
NAN PELARGON BL NWKB003 N5 VN |
400g |
Hộp thiếc |
189.488 |
189.488 |
170.539 |
11 |
NAN HA NWHB222 VN |
900g |
Hộp thiếc |
229.975 |
229.975 |
|
12 |
LACTOGEN GOLD 1 LR NWB050-1 VN |
400g |
Hộp thiếc |
140.452 |
140.452 |
|
13 |
LACTOGEN GOLD 1 LR NWB050-1 VN |
900g |
Hộp thiếc |
285.573 |
285.573 |
|
14 |
LACTOGEN 2 LR Gold LEB065 VN |
900g |
Hộp thiếc |
258.566 |
258.566 |
|
15 |
LACTOGEN 4 LR Gold LNFB001 Tin VN |
900g |
Hộp thiếc |
237.727 |
237.727 |
|
16 |
LACTOGEN 1 Complete Tin VN |
400g |
Hộp thiếc |
85.688 |
85.688 |
|
17 |
LACTOGEN 2 Complete Tin VN |
900g |
Hộp thiếc |
163.625 |
163.625 |
|
18 |
LACTOGEN COMPLETE 3 LE100-1 VN |
900g |
Hộp thiếc |
159.791 |
159.791 |
|
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH DINH DƯỠNG 3A VIỆT NAM |
|||||
ĐVT: đồng/hộp |
|||||
STT |
Tên sản phẩm sữa |
Trọng lượng |
Đơn vị tính |
Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) |
Giá đăng ký bán buôn (đã bao gồm VAT) |
1 |
Abbott Grow 3 |
900g |
Hộp thiếc |
258.000 |
258.000 |
2 |
Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro) |
900g |
Hộp thiếc |
405.000 |
405.000 |
3 |
Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro) |
1,7kg |
Hộp thiếc |
692.000 |
692.000 |
4 |
Grow G- power hương vani |
900g |
Hộp thiếc |
360.000 |
360.000 |
5 |
Grow G- power hương vani |
1,7kg |
Hộp thiếc |
610.000 |
610.000 |
6 |
Abbott Grow 1 |
400g |
Hộp thiếc |
148.000 |
148.000 |
7 |
Abbott Grow 1 |
900g |
Hộp thiếc |
308.000 |
308.000 |
8 |
Abbott Grow 2 |
400g |
Hộp thiếc |
145.000 |
145.000 |
9 |
Abbott Grow 2 |
900g |
Hộp thiếc |
293.000 |
293.000 |
10 |
Abbott Grow 3 |
400g |
Hộp thiếc |
127.000 |
127.000 |
11 |
Abbott Grow 4 ( với DHA) |
400g |
Hộp thiếc |
141.000 |
141.000 |
12 |
Abbott Grow 4 ( với DHA) |
900g |
Hộp thiếc |
295.000 |
295.000 |
13 |
Abbott Grow 4 (với DHA) |
1,7kg |
Hộp thiếc |
511.000 |
511.000 |
14 |
Similac Newborn IQ (với Intelli-Pro) |
400g |
Hộp thiếc |
247.000 |
247.000 |
15 |
Similac Newborn IQ (với Intelli-Pro) |
900g |
Hộp thiếc |
514.000 |
514.000 |
16 |
Similac Gain IQ (với Intelli-Pro) |
400g |
Hộp thiếc |
242.000 |
242.000 |
17 |
Similac Gain IQ (với Intelli-Pro) |
900g |
Hộp thiếc |
505.000 |
505.000 |
18 |
Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro) |
400g |
Hộp thiếc |
199.000 |
199.000 |
19 |
Grow G- power hương vani |
400g |
Hộp thiếc |
178.000 |
178.000 |
20 |
Similac GainKid IQ (với Intelli-Pro) |
400g |
Hộp thiếc |
201.000 |
201.000 |
21 |
Similac GainKid IQ (với Intelli-Pro) |
900g |
Hộp thiếc |
415.000 |
415.000 |
22 |
Similac IQ |
59ml |
Chai nhựa |
13.000 |
13.000 |
23 |
Grow Advance Vanilla |
115ml |
Hộp giấy |
8.300 |
8.300 |
24 |
Grow Advance Chocolate |
115ml |
Hộp giấy |
8.300 |
8.300 |
25 |
Grow Advance Vanilla |
180ml |
Hộp giấy |
14.000 |
14.000 |
26 |
Similac Neosure IQ |
370g |
Hộp thiếc |
237.000 |
237.000 |
27 |
Similac Neosure IQ |
900g |
Hộp thiếc |
534.000 |
534.000 |
28 |
Similac Neosure |
59ml |
Chai nhựa |
11.000 |
11.000 |
29 |
Similac Total Comfort 1 |
360g |
Hộp thiếc |
264.000 |
264.000 |
30 |
Similac Gain Total Comfort |
360g |
Hộp thiếc |
260.000 |
260.000 |
31 |
Similac Gain Total Comfort |
820g |
Hộp thiếc |
562.000 |
562.000 |
32 |
Gain Plus Total Comfort |
360g |
Hộp thiếc |
241.000 |
241.000 |
33 |
Gain Plus Total Comfort |
820g |
Hộp thiếc |
543.000 |
543.000 |
34 |
Similac Special Care 24 |
59ml |
Chai nhựa |
11.000 |
11.000 |
35 |
Similac Special Care 30 |
59ml |
Chai nhựa |
14.000 |
14.000 |
36 |
Similac Special Care 24 HP |
59ml |
Chai nhựa |
14.000 |
14.000 |
37 |
Similac Human Milk Fortifier |
0,9g |
Gói |
10.000 |
10.000 |
38 |
Alimentum |
400g |
Hộp thiếc |
337.000 |
337.000 |
39 |
Similac Spit - up Relief IQ |
375g |
Hộp thiếc |
277.000 |
277.000 |
40 |
Similac Isomil IQ 1 |
400g |
Hộp thiếc |
277.000 |
277.000 |
41 |
Similac Isomil IQ 2 |
400g |
Hộp thiếc |
277.000 |
277.000 |
42 |
Similac Isomil IQ 3 |
400g |
Hộp thiếc |
250.000 |
250.000 |
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM ĐVT: đồng/hộp |
||||||
STT |
Tên sản phẩm sữa |
Trọng lượng |
Đơn vị tính |
Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) |
Giá đăng ký bán buôn (đã bao gồm VAT) |
|
1 |
FRISOLAC GOLD 1 |
400g |
Hộp thiếc |
196.000 |
196.000 |
|
2 |
FRISOLAC GOLD 1 |
900g |
Hộp thiếc |
406.000 |
406.000 |
|
3 |
FRISOLAC GOLD 2 |
900g |
Hộp thiếc |
400.000 |
400.000 |
|
4 |
FRISO GOLD 3 |
900g |
Hộp thiếc |
365.000 |
365.000 |
|
5 |
FRISO GOLD 3 |
1500g |
Hộp thiếc |
550.000 |
550.000 |
|
6 |
Dutch Baby GOLD STEP1 |
400g |
Hộp thiếc |
134.800 |
134.800 |
|
7 |
Dutch Baby GOLD STEP1 |
900g |
Hộp thiếc |
265.400 |
265.400 |
|
8 |
Dutch Baby GOLD STEP2 |
400g |
Hộp thiếc |
134.800 |
134.800 |
|
9 |
Dutch Baby GOLD STEP2 |
900g |
Hộp thiếc |
265.400 |
265.400 |
|
10 |
Dutch Lady 123 GOLD |
900g |
Hộp thiếc |
229.800 |
229.800 |
|
11 |
Dutch Lady 123 GOLD VANILLA |
1500g |
Hộp thiếc |
348.000 |
348.000 |
|
12 |
Dutch Lady 456 GOLD |
900g |
Hộp thiếc |
215.300 |
215.300 |
|
13 |
Dutch Lady 456 GOLD |
1500g |
Hộp giấy |
372.800 |
372.800 |
|
14 |
FRISOLAC GOLD 2 |
400g |
Hộp thiếc |
210.300 |
210.300 |
|
15 |
FRISO GOLD 3 |
400g |
Hộp thiếc |
193.200 |
193.200 |
|
16 |
FRISO GOLD 4 |
900g |
Hộp thiếc |
341.800 |
341.800 |
|
17 |
Dutch Lady 123 GOLD BIB |
1600g |
Hộp giấy |
355.300 |
355.300 |
|
18 |
Dutch Lady 123 GOLD BIB |
2000g |
Hộp giấy |
444.000 |
444.000 |
|
19 |
Dutch Lady Complete |
400g |
Hộp thiếc |
113.200 |
113.200 |
|
20 |
Dutch Lady Complete |
900g |
Hộp thiếc |
226.500 |
226.500 |
|
21 |
FRISOLAC 2 |
900g |
Hộp thiếc |
278.300 |
278.300 |
|
22 |
FRISO 3 |
1500g |
Hộp giấy |
380.800 |
380.800 |
|
23 |
FRISO 3 |
900g |
Hộp thiếc |
254.500 |
254.500 |
|
24 |
FRISO 4 |
900g |
Hộp thiếc |
235.500 |
235.500 |
|
25 |
FRISOLAC 1 |
900g |
Hộp thiếc |
280.600 |
280.600 |
|
26 |
FRISO GOLD 4 |
1500g |
Hộp thiếc |
584.100 |
584.100 |
|
27 |
Dutch Baby MAU LỚN BIB |
400g |
Hộp giấy |
88.900 |
88.900 |
|
28 |
Dutch Baby MAU LỚN |
400g |
Hộp thiếc |
110.600 |
110.600 |
|
29 |
Dutch Baby MAU LỚN |
900g |
Hộp thiếc |
221.300 |
221.300 |
|
30 |
Dutch Lady TẬP ĐI BIB |
400g |
Hộp giấy |
86.200 |
86.200 |
|
31 |
Dutch Lady TẬP ĐI |
900g |
Hộp thiếc |
216.000 |
216.000 |
|
32 |
Dutch Lady KHÁM PHÁ |
1500g |
Hộp thiếc |
286.600 |
286.600 |
|
33 |
Dutch Lady TÒ MÒ BIB |
400g |
Hộp giấy |
75.800 |
75.800 |
|
34 |
Dutch Lady TÒ MÒ |
900g |
Hộp thiếc |
189.900 |
189.900 |
|
35 |
Dutch Lady TÒ MÒ |
1500g |
Hộp thiếc |
294.400 |
294.400 |
|
36 |
Dutch Lady KHÁM PHÁ BIB |
400g |
Hộp giấy |
74.000 |
74.000 |
|
37 |
Dutch Lady KHÁM PHÁ |
900g |
Hộp thiếc |
184.700 |
184.700 |
|
38 |
Dutch Lady KHÁM PHÁ |
400g |
Hộp thiếc |
351.100 |
351.100 |
|
39 |
Dutch Lady SÁNG TẠO |
1500g |
Hộp thiếc |
280.500 |
280.500 |
|
40 |
Dutch Lady SÁNG TẠO BIB |
400g |
Hộp thiếc |
72.300 |
72.300 |
|
41 |
Dutch Lady SÁNG TẠO |
900g |
Hộp thiếc |
181.200 |
181.200 |
|
42 |
Dutch Lady SÁNG TẠO |
2000g |
Hộp giấy |
344.100 |
344.100 |
|
43 |
FRISO GOLD PEDIA VANILLA |
400g |
Hộp thiếc |
226.500 |
226.500 |
|
44 |
FRISO GOLD PEDIA VANILLA |
900g |
Hộp thiếc |
472.100 |
472.100 |
|
45 |
FRISOLAC COMFORT |
400g |
Hộp thiếc |
143.300 |
143.300 |
|
46 |
FRISOLAC PREMATURE |
400g |
Hộp thiếc |
154.200 |
154.200 |
|
47 |
FRISOSOY |
400g |
Hộp thiếc |
154.200 |
154.200 |
(T.H)

Vietnam Airlines và VietjetAir đồng loạt tung vé khuyến mại

Sở hữu iPhone 7Plus và “săn” số siêu đẹp miễn phí

Viettel miễn phí cước gọi tới tổng đài chăm sóc khách hàng

Vietjet và Napas giảm 15% giá vé cho chủ thẻ ATM nội địa thanh toán online
