Tổng hợp diễn biến giá xăng, dầu thế giới quý I/2016

Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: USD/thùng, riêng madut : USD/tấn
Chủng loại |
BQ tháng 2/2016 |
BQ tháng 3/2016 |
So sánh (2)/(1) |
|
Mức |
Tỷ lệ (%) |
|||
Xăng Ron 92 |
41,40 |
49,62 |
+8,22 |
+19,85 |
Dầu Diêzen 0,05S |
38,46 |
45,52 |
+7,06 |
+18,35 |
Dầu hỏa |
41,01 |
47,38 |
+6,37 |
+15,52 |
Dầu madut |
153,84 |
176,79 |
+22,95 |
+14,92 |
Dầu thô WTI |
30,62 |
37,96 |
+7,34 |
+23,99 |
So sánh giá xăng dầu thế giới bình quân tháng 01/2016 với bình quân tháng 12/2015 cho thấy giá xăng dầu thế giới giảm từ 10,87% - 22,84% tùy từng chủng loại; tháng 02/2016, giá xăng dầu thế giới biến động không cùng xu hướng. So sánh giá xăng dầu thế giới bình quân tháng 02/2016 với bình quân tháng 01/2016 cho thấy: mặt hàng xăng giảm giá 12,08%; mặt hàng dầu tăng giá từ 2,33% đến 8,20%.
Nếu so sánh bình quân Quý I/2016 với cùng kỳ năm 2015 thì giá xăng dầu thế giới giảm từ 27,73% - 49,16% tùy từng chủng loại; cụ thể bảng thống kê và so sánh giá xăng, dầu thế giới như sau:
Chủng loại |
Bình quân tháng |
Bình quân tháng 2/2016 |
Bình quân tháng 3/2016 |
Bình quân Quý I/2015 |
Bình quân quý I/2016 |
So sánh (2)/(1) |
|
Mức |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Xăng Ron 92 |
47,10 |
41,40 |
49,62 |
63,97 |
46,23 |
-17,74 |
-27,73% |
Dầu Diêzen 0,05S |
36,15 |
38,46 |
45,52 |
68,08 |
40,25 |
-27,83 |
-40,88% |
Dầu hỏa |
37,91 |
41,01 |
47,38 |
68,78 |
42,29 |
-26,49 |
-38,51% |
Dầu madut |
150,34 |
153,84 |
176,79 |
316,62 |
160,97 |
-155,65 |
-49,16% |
Dầu thô WTI |
31,69 |
30,62 |
37,96 |
48,60 |
34,46 |
-14,14 |
-29,09% |
Giá dầu thế giới trong quý I/2016 có xu hướng biến động phức tạp, xu hướng tăng trở lại là do có nhiều nguồn thông tin cho rằng các nước thuộc tổ chức OPEC đang cân nhắc cắt giảm sản lượng khai thác. Nội bộ các nước OPEC cũng được cho rằng đã đạt được đồng thuận về giải pháp giúp giá dầu tăng trở lại.
(T.H)